Đào tạo ngắn hạn
Huấn luyện nghiệp vụ chuyên môn
STT | Khóa | Thời gian | |
1 | Quan sát đồ giải radar | 45giờ | |
2 | ARPA | 30giờ | |
3 | ECDIS | 40giờ | |
4 | Quản lý nguồn lực buồng lái/máy | 40giờ | |
5 | Tiếng Anh Hàng Hải (các cấp độ) | 223 – 309 –316 h | |
6 | Có nhiệm vụ ANTB cụ thể | 1.5 ngày | |
7 | Sỹ quan an ninh tàu biển | 3ngày | |
8 | Chữa cháy nâng cao | 40tiết | |
9 | Sơ cứu Ytế (cấp cứu) | 45tiết | |
10 | Chăm sóc Ytế | 70tiết | |
11 | Bè cứu sinh, Xuồng cứu nạn | 45tiết | |
12 | Xuồng cứu nạn cao tốc | 35tiết | |
13 | GOC/ROC | 120 giờ |
Giấy chứng nhận khả năng CM
STT | Khóa | Thời gian | |
14 | Thuyền trưởng tàu biển dưới 50GT | 2,5 tuần | |
15 | SQQL Boong hạng tàu dưới 500GT – hành trình gần bờ | 08 tuần | |
16 | SQQL Boong hạng tàu dưới 3000GT | 10 tuần | |
17 | Máy trưởng tàu biển dưới 75KW | 2,5 tuần | |
18 | SQQL Máy hạng tàu dưới 750KW | 08 tuần | |
19 | SQQL Máy hạng tàu dưới 3000KW | 10 tuần | |
20 | SQVH Boong hạng tàu trên 500GT | 24 tuần | |
21 | SQVH Máy hạng tàu trên 750KW | 24 tuần | |
22 | SQVH Boong hạng tàu dưới 500GT – hành trình gần bờ | 15 tuần | |
23 | SQVH Máy hạng tàu dưới 750KW | 15 tuần | |
24 | Bổ túc ngành Boong trình độ Cao đẳng (trái ngành) | 22 tuần | |
25 | Bổ túc ngành Boong trình độ Trung cấp (trái ngành) | 14 tuần | |
26 | Bổ túc ngành boong trình độ Sơ cấp thủy thủ tàu biển (trái ngành) | 10 tuần | |
27 | Bổ túc ngành máy trình độ Cao đẳng (trái ngành) | 21 tuần | |
28 | Bổ túc ngành máy trình độ Trung cấp (trái ngành) | 13 tuần | |
29 | Thủy thủ trưởng tàu biển | 10 tuần | |
30 | Thợ máy chính tàu biển | 12 tuần | |
31 | Sỹ quan Kỹ thuật điện | 22 tuần | |
32 | Bổ túc ngành Kỹ thuật điện trình độ Trung cấp (trái ngành) | 5 tháng | |
33 | Bổ túc ngành ngành Kỹ thuật điện trình độ Sơ cấp (trái ngành) | 4 tháng | |
34 | Đầu bếp trên tàu biển (các cấp độ) | 1 – 16 tuần |
Bồi dưỡng nghiệp vụ
STT | Khóa | Thời gian |
1 | Thực hành mô phỏng Lái – Thuyền nghệ | 10 ngày |
2 | Thực hành mô phỏng Máy – Điện | 10 ngày |
3 | Buộc / Cởi dây tàu biển | 02 tuần |
4 | Nghiệp vụ lặn biển dưới 12m | 02 tuần |
5 | Sử dụng cẩu tàu | 01 tuần |
6 | Canô cao tốc | 45 tiết |
7 | Chứng chỉ Bơi (300m) | 1 tuần |
Huấn luyện nghiệp vụ chuyên môn
STT | Khóa | Thời gian | |
1 | Quan sát đồ giải radar | 45giờ | |
2 | ARPA | 30giờ | |
3 | ECDIS | 40giờ | |
4 | Quản lý nguồn lực buồng lái/máy | 40giờ | |
5 | Tiếng Anh Hàng Hải (các cấp độ) | 223 – 309 –316 h | |
6 | Có nhiệm vụ ANTB cụ thể | 1.5 ngày | |
7 | Sỹ quan an ninh tàu biển | 3ngày | |
8 | Chữa cháy nâng cao | 40tiết | |
9 | Sơ cứu Ytế (cấp cứu) | 45tiết | |
10 | Chăm sóc Ytế | 70tiết | |
11 | Bè cứu sinh, Xuồng cứu nạn | 45tiết | |
12 | Xuồng cứu nạn cao tốc | 35tiết | |
13 | GOC/ROC | 120 giờ |
Giấy chứng nhận khả năng CM
STT | Khóa | Thời gian | |
14 | Thuyền trưởng tàu biển dưới 50GT | 2,5 tuần | |
15 | SQQL Boong hạng tàu dưới 500GT – hành trình gần bờ | 08 tuần | |
16 | SQQL Boong hạng tàu dưới 3000GT | 10 tuần | |
17 | Máy trưởng tàu biển dưới 75KW | 2,5 tuần | |
18 | SQQL Máy hạng tàu dưới 750KW | 08 tuần | |
19 | SQQL Máy hạng tàu dưới 3000KW | 10 tuần | |
20 | SQVH Boong hạng tàu trên 500GT | 24 tuần | |
21 | SQVH Máy hạng tàu trên 750KW | 24 tuần | |
22 | SQVH Boong hạng tàu dưới 500GT – hành trình gần bờ | 15 tuần | |
23 | SQVH Máy hạng tàu dưới 750KW | 15 tuần | |
24 | Bổ túc ngành Boong trình độ Cao đẳng (trái ngành) | 22 tuần | |
25 | Bổ túc ngành Boong trình độ Trung cấp (trái ngành) | 14 tuần | |
26 | Bổ túc ngành boong trình độ Sơ cấp thủy thủ tàu biển (trái ngành) | 10 tuần | |
27 | Bổ túc ngành máy trình độ Cao đẳng (trái ngành) | 21 tuần | |
28 | Bổ túc ngành máy trình độ Trung cấp (trái ngành) | 13 tuần | |
29 | Thủy thủ trưởng tàu biển | 10 tuần | |
30 | Thợ máy chính tàu biển | 12 tuần | |
31 | Sỹ quan Kỹ thuật điện | 22 tuần | |
32 | Bổ túc ngành Kỹ thuật điện trình độ Trung cấp (trái ngành) | 5 tháng | |
33 | Bổ túc ngành ngành Kỹ thuật điện trình độ Sơ cấp (trái ngành) | 4 tháng | |
34 | Đầu bếp trên tàu biển (các cấp độ) | 1 – 16 tuần |
Bồi dưỡng nghiệp vụ
STT | Khóa | Thời gian |
1 | Thực hành mô phỏng Lái – Thuyền nghệ | 10 ngày |
2 | Thực hành mô phỏng Máy – Điện | 10 ngày |
3 | Buộc / Cởi dây tàu biển | 02 tuần |
4 | Nghiệp vụ lặn biển dưới 12m | 02 tuần |
5 | Sử dụng cẩu tàu | 01 tuần |
6 | Canô cao tốc | 45 tiết |
7 | Chứng chỉ Bơi (300m) | 1 tuần |